Trường Đại học Manitoba là một trong những trường đại học hàng đầu tại Canada với nhiều ngành nghề đào tạo phù hợp với sinh viên trong và ngoài nước. Đại học Manitoba còn được xếp hạng là một trong những trường Đại học được yêu thích nhất của sinh viên quốc tế khi theo học tại Canada. Hãy cùng Du học KTS tìm hiểu về trường Đại học Manitoba, Canada.
Lý do vì sao lựa chọn trường Đại học Manitoba, Canada
Đại học Manitoba là trường đại học đầu tiên của Tây Canada. Trường được thành lập cách đây 140 năm nằm ở trung tâm của đất nước và là khu vực nghiên cứu lớn nhất và duy nhất trong khu vực cung cấp hơn 100 chương trình học thuật, bao gồm các chuyên ngành như y học, luật và kỹ thuật.
Cộng đồng trường đại học Manitoba bao gồm gần 30.000 sinh viên, hơn 8.900 giảng viên và nhân viên, và 138.000 cựu sinh viên ở 137 quốc gia. Hơn 16 phần trăm sinh viên hiện tại của chúng tôi là quốc tế, đại diện cho 115 quốc gia.
Đại học Manitoba nằm trên vùng đất truyền thống của Anishinabe và Metis và là nơi sinh sống của cộng đồng các nhà nghiên cứu, nhân viên và hơn 2.000 sinh viên của First Nations, Metis và Inuit, trong đó có hơn 3.580 sinh viên sau đại học.
Trường đại học Manitoba còn là trường Đại học được biết đến là trung tâm thu hút đầu tư với hơn 1,8 tỷ đô la trong hoạt động kinh tế trong tỉnh, và chúng tôi là những nhà lãnh đạo trong nền kinh tế tri thức của Manitoba với các nghiên cứu đột phá trong các lĩnh vực như công nghệ nano, thực phẩm chức năng và dinh dưỡng, HIV / AIDS và biến đổi khí hậu.
Đại học Manitoba và cộng đồng năng động của họ về các nhà nghiên cứu, sinh viên, giáo viên và nhân viên, đang đối mặt với những thách thức mà Canada và thế giới phải đối mặt trong thế kỷ XXI
Đại học Manitoba là một tổ chức giáo dục đại học, không liên quan đến chính phủ, do chính phủ tài trợ. Trường là một thành viên của Hiệp hội các trường Đại học Khối thịnh vượng chung và của Hiệp hội các trường Đại học và Cao đẳng Canada.
Chương trình dự bị Đại học Manitoba tại Navitas
Điều kiện đầu vào chương trình dự bị ĐH tại Đại học Manitoba
Country |
UTP Stage I |
UTP Stage II |
UTP Stage II: Engineering |
International Baccalaureate (IB) |
International Baccalaureate 18 |
International Baccalaureate 22 |
International Baccalaureate 24 with a minimum Level 4 in Math, Chemistry and Physics |
Vietnam |
Hoàn thành hết chương trình 11 với GPA>6,0 |
Hoàn thành hết chương trình 11 với GPA>6,0 |
Hoàn thành hết chương trình 12 với GPA>7,5, trong đó môn Toán, Lý, Hóa phải treen 7,0 |
English language qualification |
Direct entry (UTP Stage I or UTP Stage II) |
Mixed entry (UTP Stage I or UTP Stage II) |
IELTS |
5.5 with no band lower than 5.0 |
5.0 with no band lower than 4.5 |
TOEFL Computer/Paper/IBT |
196 / 525 / 69 |
172 / 500 / 60 |
Lộ trình học tập chương trình dự bị tại Đại học Manitoba
- Chương trình Foundation
High School ⇒ ICM ⇒ UTP Stage I ⇒ ICM ⇒ UTP Stage II ⇒ University of Manitoba
- Chương trình Undergradutate
High School ⇒ ICM ⇒ 2nd Year University of Manitoba
Các chương trình nổi bật tại trường Đại học Manitoba bao gồm:
- Faculty of Agricultural and Food Sciences
- Faculty of Architecture
- School of Art
- Faculty of Arts
- Asper School of Business
- Faculty of Education
- Faculty of Engineering
- Clayton H. Riddell Faculty of Environment, Earth, and Resources
- Division of Extended Education
- Faculty of Graduate Studies
- Rady Faculty of Health Sciences
College of Dentistry
School of Dental Hygiene
College of Nursing
College of Pharmacy
College of Rehabilitation Sciences
Max Rady College of Medicine
- Faculty of Kinesiology and Recreation Management
- Faculty of Law
- Desautels Faculty of Music
- Faculty of Science
- Faculty of Social Work
- University 1
Học phí tham khảo tại trường Đại học Manitoba
Học phí khóa dự bị
Program |
Normal duration |
Total program fees |
English language program |
||
Mixed program (English component only) |
1 term |
C$4,822 |
Pre-university level program |
||
UTP Stage I |
2 terms |
C$15,914 |
University level programs |
||
UTP Stage II: Agricultural and Food Sciences |
3 terms |
C$16,490* |
UTP Stage II: Arts |
3 terms |
C$16,490* |
UTP Stage II: Business |
3 terms |
C$16,490* |
UTP Stage II: Engineering |
3 terms |
C$16,490* |
UTP Stage II: Environment, Earth, and Resources |
3 terms |
C$16,490* |
UTP Stage II: Science |
3 terms |
C$16,490* |
International Tuition (per credit hour) |
Per Cr Hr |
3 Cr Hr |
6 Cr Hr |
Agricultural and Food |
$523.53 |
$1,570.59 |
$3,141.18 |
Agriculture Diploma |
$310.96 |
$932.88 |
$1,865.76 |
Architecture 1 |
$489.80 |
$1,469.40 |
$2,938.80 |
Arts |
$425.76 |
$1,277.28 |
$2,554.56 |
Education |
$464.24 |
$1,392.72 |
$2,785.44 |
Engineering 2 |
$469.42 |
$1,408.26 |
$2,816.52 |
Environment, Earth and Resources |
$512.25 |
$1,536.75 |
$3,073.50 |
Extended Education (General Studies) |
* |
* |
* |
Fine Arts |
$532.11 |
$1,596.33 |
$3,192.66 |
Family Social Sciences, Health Sciences, |
$481.02 |
$1,443.06 |
$2,886.12 |
Kinesiology & Recreation Management |
$498.41 |
$1,495.23 |
$2,990.46 |
Management - Asper School of Business |
$570.66 |
$1,711.98 |
$3,423.96 |
Rehabilitation Sciences |
$460.0 |
$1,380.00 |
$2,760.00 |
Music |
$494.75 |
$1,484.25 |
$2,968.50 |
Nursing |
$502.89 |
$1,508.67 |
$3,017.34 |
Science |
$512.25 |
$1,536.75 |
$3,073.50 |
Social Work |
$519.29 |
$1,557.87 |
$3,115.74 |
University 1 |
$425.76 |
$1,277.28 |
$2,554.56 |
Để tìm hiểu thêm về Du học Canada, quý vị phụ huynh và các bạn có thể liên hệ với:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC KTS
52/22 Lương Khánh Thiện, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0977 100 283 - 0977 100 283
Website: www.duhockts.vn
Email: info@duhockts.vn
CÔNG TY ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ KTS