Giới thiệu về trường
Đại học Concordia là trường nghiên cứu có tính đột phá.Công nghệ,kinh tế và sự đổi mới xã hội tạo ra sự ấn tượng lâu dài và định nghĩa thế hệ mới cho Concordia.Bên cạnh đó là sự tập trung vào cộng đồng sinh viên với hàng nghìn các nhóm sinh viên tham gia,bạn sẽ không thể đếm xuể những cơ hội được gặp gỡ những người mới,tình nguyện viên,để tham gia và chia sẻ sự nhiệt huyết với họ.Concordia còn có sự phát triển chuyên nghiệp.GradProskills cung cấp các hội thảo cái mà trợ giúp bạn rất nhiều trong việc đạt được mục tiêu sự nghiệp.Đại học Concordia cho bạn được sống trong một thành phố nổi tiếng nhất thế giới với nhiều sinh viên quốc tế.Sinh viên của Concordia đến từ khắp nơi trên thế giới đã tạo nên những động lực và sự đa dạng,khiến nó trở thành một trong những trung tâm nghiên cứu hàng đầu của Bắc Mỹ
Yêu cầu đầu vào đối với sinh viên quốc tế
Chương trình tiến sĩ yêu cầu bạn phải hoàn thành chương trình Thạc sĩ ( hoặc tương đương) với mức cao.
Chương trình Thạc sĩ là yêu cầu điển hình bạn phải hoàn thành Bằng cử nhân (hoặc tương đương) với mức điểm cao
Bằng cấp hoặc chứng chỉ tốt nghiệp là yêu cầu bạn phải hoàn thành bằng cử nhân ( hoặc tương đương) với mức điểm cao
Các ngành học
Arts and Science
-Adult Education (GrDip)
-Applied Linguitics (MA)
-Biology (MSc)
-Biology ( PhD )
-Biotechnology and Genomics ( GrDip)
-Chemistry (MSc )
-Chemistry (PhD)
-Child Studies (MA)
-Communication Studies (GrDip)
-Community Economic Development (GrDip)
-Digital Innovation in Journalism Studies (MA)
-Economics (GrDip)
-Economics (MA)
-Economic (PhD)
-Education (PhD)
-Educational Studies (MA)
-Educational Technology (MA)
-English- Creative Writing (MA)
-English Literature (MA)
-English Literature (PhD)
-Environmental Assessment (DEA)
-Environmental Assessment ( MEnv)
-Exercise Science (MSc)
-Geography,Urban and Environmental Studies (MSc)
-Health and Exercise Science (PhD)
-History (MA)
-History ( PhD)
-Humanities (PhD)
-Human Systems Intervention (MA)
-Instructional Technology (GrDip)
-Journalism (GrDip)
-Journalism Studies,Digital Innovation in (MA)
-Judaic Studies (MA)
-Mathematics (MA,MSc)
-Mathematics (PhD)
-Media Studies (MA)
-Microprogramme en didactique et linguistique pour I’enseigement du francais langue seconde (Grad.Cert.)
-Philosophy (MA)
-Physics (MSc)
-Physics (PhD)
-Political Science (MA)
-Political Science (PhD)
-Psychology (MA)
-Psychology (PhD)
-Public Policy and Public Administration (MA)
-Religion (PhD)
-Religion and Cultures ( MA )
-Social and Cultural Analysis (PhD)
-Social and Cultural Anthropology (MA)
-Sociology (MA)
-Technologies de la Traduction (Grad.Cert)
-Theonologies Studies (MA)
-Traduction (GrDip)
-Traductologie (MA)
-Visual Journalism (GrDip)
-Youth Work (GrDip)
Engineer and Computer Science
-Aerospace Engineering ( MEng)
-Building Engineering (Grad.Cert)
-Building Engineering (MASc)
-Building Engineering (MEng)
-Building Engineering (PhD)
-Chemical Engineering (Grad. Cert.)
-Chemical Engineering (GrDip)
-Civil Engineering (MASc)
-Civil Engineering (MEng)
-Civil Engineering (PhD)
-Computer Science (GrDip)
-Computer Science (MApCompSc)
-Computer Science (MCompSc)
-Computer Science (PhD)
-Construction Engineering and Management (MEng)
-Electrical and Computer
Engineering (MASc)
- Electrical and Computer
Engineering (PhD)
-Industrial Engineering (MASc)
- Industrial Engineering (MASc)
- Industrial Engineering (MEng)
-Industrial Engineering (PhD)
- Information & Systems Engineering (PhD)
-Information Systems Security (MASc)
- Information Systems Security (MEng)
Fine Arts
-Arts education
-Art History
-Art therapy,Creative Arts Therapies
-Design
-Drama Therapy,Creative Arts Therapies
-Film nand Moving Image Studies
-Film Studies
-Humanities
-Music Therapy,Creative Arts Therapies
-Music Therapy
-Studio Arts,Fibes and Material Pratices
-Studio Arts,Film Production
-Studio Arts,Painting & Drawing
-Studio Arts,Photopraphy
-Studio Arts,Print Media
Business
-Business Administration
-Chartered Professional Accountary
-Entrepreneurship
-Finance
-Management
-Marketing
-MBA
-Quantiative Business Studies
-Supply Chain Management
School of Graduate Studies
-University Teaching
Học phí
Chương trình |
Quebec/France/Belgium |
Canada |
International |
Chứng chỉ (16 tín chỉ) |
$2,255 -$ 2.338 |
$5,015-$5,099 |
$10,599-$14,537 |
Bằng Cấp (30 tín chỉ) |
$3,847- $3,971 |
$9,023-$9,147 |
$19,458-$26,784 |
Chương trình Thạc sĩ(45 tín chỉ) |
$5,916-$ 6,121 |
$13,680-$13,885 |
$28,979-$39,976 |
Chương trình Thạc sĩ(60 tín chỉ) |
$7,658-$7,906 |
$18,011-$17,952 |
$38,884-$53,535 |
Chương trình PhD |
$11,433-$11,805 |
$11,433-$11,805 |
$52,995-$56,514 |
Học bổng
Nguồn học bổng: Tất cả những sinh viên được xem xét cấp học bổng phải đạt đủ tiêu chuẩN đưa ra.Học bổng của các tỉnh bang,Sinh viên đã thừa nhận rằng những người đã được nhận học bổng từ các tỉnh bang sẽ được xem xét nhận học bổng đạc biệt trị giá $6,000 cho Thạc sĩ và $1000 cho sinh viên hạng cao nhất.Sinh viên đạt thứ hạng cao nhất sẽ được đi du lịch bất cứ đâu trên thế giới và nhận được tới $1,000.Đặc biệt là những học bổng có sẵn cho sinh viên quốc tế và có sự trợ giúp giảng dạy và nghiên cứu cho sinh viên trong quá trình học tập.
Làm sao để nộp đơn vào ĐH Concordia
-Chọn chương trình học
-Kiểm tra hạn chót nộp đơn vào ngành học của bạn
-Xem trước những yêu cầu của ngành đó.
-Khám phá và nghiên cứu chi tiết.
CÔNG TY ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ KTS