Ngay tại Seneca, chúng tôi đang giúp bạn dễ dàng hơn để đi xa hơn nữa trên con đường học tập bằng cách chuyển đổi tín chỉ bằng tốt nghiệp của bạn có sang bằng cử nhân danh dự Seneca. Dưới đây là một mẫu các chương trình bằng tốt nghiệp của Seneca liên quan đến các chương trình cấp bằng danh dự và điểm vào những cho sinh viên đã tốt nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập vào website: senecacollege.ca/degreetransfer/guide CHƯƠNG TRÌNH TỐT NGHIỆP CỦA BẠN KHÔNG CÓ TRONG DANH SÁCH? Sinh viên tốt nghiệp Seneca từ các chương trình tốt nghiệp khác có thể đủ điều kiện để chuyển đổi tín chỉ. Vui lòng liên hệ với điều phối viên chương trình hoặc cố vấn học tập cho chương trình tốt nghiệp của bạn. |
CHƯƠNG TRÌNH TỐT NGHIỆP SENECA (SENECA DIPLOMA) |
CHƯƠNG TRÌNH SENECA 4-YEAR DEGREE |
ĐIỂM ĐẦU VÀO HOẶC SỐ TÍN CHỈ ĐÃ ĐƯỢC CẤP |
Early Childhood Education (2 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Child Development |
Kỳ 4 |
Accounting & Finance (3 năm) Business Administration (3 năm) – Management – Entrepreneurship & Small Business – Purchasing & Supply Management – Marketing Business (2 năm) Business – Marketing (2 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Commerce – Business Management |
Kỳ 5
Kỳ học dự bị > Kỳ 5 |
Business Administration (3 năm) – Financial Planning – International Business Business – International Business (2 năm) Accounting (2 năm) |
Kỳ 4
Kỳ học dự bị > Kỳ 4 |
|
Business Administration – Human Resources (3 năm) |
Kỳ 3 |
|
Business Administration – Financial Planning (3 năm) Business Administration – Accounting & Financial Planning (3 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Commerce – Financial Services Management |
Kỳ 5 |
Business Administration – Management (3 năm) |
Kỳ 3 |
|
Business Administration (3 năm) – Human Resources |
Cử nhân danh dự ngành Commerce – Human Resources Strategy & Technology |
Kỳ 5 |
Business Administration (3năm) – Entrepreneurship & Small Business – Financial Planning – Management |
Kỳ 4 |
|
Accounting & Finance (3 năm) Business Administration – International Business (3 năm) Business Administration – Marketing (3 năm) Accounting (2 năm) Business – International Business (2 năm) Business – Marketing (2 năm) Business (2 năm) |
Kỳ 3 |
|
Human Resources Management Graduate Certificate (8tháng) |
Tín chỉ tối đa 13 khóa học đối với bằng tốt nghiệp 46 khóa |
|
Accounting & Finance (3 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Commerce – International Accounting & Finance |
Kỳ 6 |
Business Administration (3 năm) -Accounting & Financial Planning Accounting (2 năm) |
Kỳ dự bị > Kỳ 5 |
|
Accounting & Payroll (2 năm) |
Kỳ 3 |
CHƯƠNG TRÌNH TỐT NGHIỆP SENECA (SENECA DIPLOMA) |
CHƯƠNG TRÌNH SENECA 4-YEAR DEGREE |
ĐIỂM ĐẦU VÀO HOẶC SỐ TÍN CHỈ ĐÃ ĐƯỢC CẤP |
Business Administration – International Business (3 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Commerce – International Business Management |
Kỳ 6 |
Business Administration (3 năm) – Entrepreneurship & Small Business – Purchasing & Supply Management – Management |
Kỳ 5 |
|
Business – International Business (2 năm) Accounting & Finance (3 năm) Accounting (2 năm) Business – Marketing (2 năm) Business Administration – Marketing (3 năm) Business (2 năm) Business Administration – Human Resources (3 năm) Business Administration – Financial Planning (3 năm) |
Kỳ 4 |
|
Accounting & Payroll (2 năm) International Transportation & Customs (2 năm) |
Kỳ 3 |
|
3-year Advanced Diploma Graduates |
Cử nhân danh dự ngành Interdisciplinary Studies |
Tín chỉ 2 năm đối với bằng tốt nghiệp 4 năm |
2-year Diploma Graduates |
Tín chỉ 1.5 năm đối với bằng tốt nghiệp 4 năm |
|
Computer Programming & Analysis (3 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Technology – Software Development |
Trực tiếp nhập học vào năm 3 Thêm 20 tín chỉ để hoàn thành |
Computer Programmer (2 năm) Electronics Engineering Technology (3 năm) Computer Engineering Technology (3 năm) Computer Systems Technology (3 năm) |
Trực tiếp nhập học vào năm 2 Thêm 25 tín chỉ để hoàn thành |
|
Computer Networking & Technical Support (2 năm) Electronics Engineering Technician (2 năm) |
Trực tiếp nhập học vào năm 2 Thêm 30 tín chỉ để hoàn thành |
|
Computer Networking & Technical Support (2 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Technology – Informatics & Security |
Thêm 32-36 khóa học để hoàn thành |
Computer Systems Technology (3 năm) |
Thêm 28-35 khóa học để hoàn thành |
|
Computer Programmer (2 năm) Computer Programming & Analysis (3 năm) Electronics Engineering Technician (2 năm) Computer Engineering Technology (3 năm) Electronics Engineering Technology (3 năm) |
Thêm 30-40 khóa học để hoàn thành |
|
Recreation & Leisure Services (2 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Therapeutic Recreation |
Tín chỉ 11 khóa học đối với bằng tốt nghiệp 44 khóa |
Fitness & Health Promotion (2 năm) |
Tín chỉ 12 khóa học đối với bằng tốt nghiệp 44 khóa |
|
Social Service Worker – Gerontology (2 năm) |
Tín chỉ 9 khóa học đối với bằng tốt nghiệp 44 khóa |
|
Social Service Worker (2 năm) Social Service Worker – Immigrants & Refugees (2 năm) Social Service Worker – Gerontology (2 năm) Child & Youth Care (3 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Community Mental Health NEW |
Kỳ học dự bị > Kỳ 5 |
Behavioural Sciences (2 năm) |
Cử nhân danh dự ngành Behavioural Psychology NEW |
Kỳ học dự bị > Kỳ 5 |
Lưu ý: Chương trình có thể yêu cầu điểm GPA cụ thể ở từng trình độ bằng tốt nghiệp và một số chương trình yêu cầu thời gian biểu đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của môn học.
CÔNG TY ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ KTS