Đại học British Columbia là trung tâm nghiên cứu và giảng dạy toàn cầu, luôn nằm trong top 40 trường đại học tốt nhất trên thế giới. Đại học British Columbia nổi tiếng với chất lượng giáo dục đào tạo và giảng dạy học thuật cùng đội ngũ giảng viên, nhân viên ưu tú, đặc biệt là các chương trình học đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Trường hiện có hai khuôn viên tọa lạc tại Vancouver và Okanagan với tổng cộng 62.923 sinh viên hệ đại học và 11.000 sinh viên hệ sau đại học, trong đó có tới hơn 14.000 sinh viên quốc tế đến từ 162 quốc gia trên thế giới. Trường Đại học British Columbia với danh tiếng của mình cung cấp hơn 5.000 chương trình đào tạo đạt chất lượng cao cho sinh viên với đội ngũ hơn 10.000 cán bộ và nhân viên hỗ trợ. Hiện tại trường có 17 khoa, 14 trường và 1 cao đẳng trực thuộc.
Trường British Columbia cũng là ngôi nhà của 7 giải thưởng Nobel danh giá, là nơi từng theo học của 3 đời thủ tướng Canada và rất nhiều thành tích đáng nể khác
Ngoài ra, Đại học British Columbia với cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại còn là địa điểm được ưu tiên lựa chọn để diễn ra các chương tình lớn trên thế giới như các hòa nhạc, Thế vận hội Olympic,..là trung tâm dành cho các nghiên cứu bền vững trên thế giới.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình cử nhân
Đại học British Columbia có hai campus chính vì vậy ở mỗi campus lại có những khoa và phân môn khác nhau
Campus |
Khoa/trường trực thuộc |
Website |
Vancouver |
Applied Science |
https://www.ubc.ca/our-campuses/vancouver/directories/faculties-schools.html |
Architecture and Landscape Architecture |
||
Arts |
||
Audiology and Speech Sciences |
||
Business |
||
Community and Regional Planning |
||
Continuing Studies |
||
Dentistry |
||
Education |
||
Forestry |
||
Journalism |
||
Kinesiology |
||
Land and Food Systems |
||
Law |
||
Library, Archival and Information Studies |
||
Medicine |
||
Music |
||
Nursing |
||
Pharmaceutical Sciences |
||
Population and Public Health |
||
Science |
||
Social Work |
||
UBC Vantage College |
||
Okanagan |
Arts and Sciences Dept. Community, Culture and Global Studies Dept. Biology Dept. Chemistry Dept. Psychology Dept. Computer Science, Maths, Physics and Statistics Dept. History and Sociology Dept. Earth, Environmental and Geographic Sciences Dept. Economics, Philosophy and Political Sciences |
|
Creative and Critical Studies Dept. Creative Studies Dept. Critical Studies |
||
Education |
||
Applied Science |
||
Health and Social Development |
||
Management |
||
Medicine, Southern Medical Program |
Chương trình thạc sĩ
Tương tự như chương trình giáo dục đại học, chương trình giáo dục sau đại học của trường British Columbia cũng được chia ra theo hai campus chính
Campus |
Khoa |
Website |
Vancouver |
Applied Science |
https://www.grad.ubc.ca/prospective-students/graduate-degree-programs |
Arts |
||
Commerce and Business Administration |
||
Dentistry |
||
Education |
||
Forestry |
||
Land and Food Systems |
||
Medicine |
||
Pharmaceutical Sciences |
||
Science |
||
Law |
||
Graduate and Postdoctoral Studies |
||
Okanagan |
Biology |
|
Biochemistry and Molecular Biology |
||
Chemistry |
||
Computer Science |
||
Earth and Environmental Sciences |
||
Education Engineering |
||
English |
||
Fine Arts |
||
Health and Exercise Sciences |
||
Interdisciplinary Graduate Studies (IGS) |
||
Management |
||
Mathematics |
||
Medical Physics |
||
Nursing |
||
Psychology |
||
Social Work |
Thủ tục xin học
Chương trình cử nhân cho cả campus Vancouver và Okanagan đều bao gồm những thủ tục sau
Lựa chọn chương trình học
Hãy chắc chắn rằng bạn thỏa mãn các yêu cầu mà phía trường đề ra như:
Ngoài ra, với các khoa khác nhau, Đại học British Columbia lại có những yêu cầu cụ thể khác nhau. Các bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết tại đây http://you.ubc.ca/applying-ubc/international-highschools-requirements/ok/#vietnam
Thời gian mở đơn: Tháng 9 – 15/01 hàng năm cho kỳ mùa hè (từ tháng 5 – tháng 8)
Phí dự tuyển: $112
Học phí và sinh hoạt phí
Tiền học phí được tính dựa trên số tín chỉ mà sinh viên tích lũy trong năm học. Đối với sinh viên quốc tế $1.163,76/tín chỉ. Tiền học phí sẽ thay đổi theo các năm, các bạn sinh viên cần theo dõi trang web của trường để cập nhật học phí. Ngoài tiền học phí, các bạn sinh viên còn cần một khoản tiền nhất định cho các hoạt động vui chơi giải trí, văn hóa, thể thao và các hoạt động xã hội khác.
Chương trình |
Học phí ($) |
Phụ phí ($) |
Applied Science |
40.731,60 |
1.203,20 |
Architecture – Environmental Design |
41.895,36 |
1.453,87 |
Arts |
34.847,10 |
1.019,87 |
Commerce |
45.089,40 |
1.780,27 |
Computer Science |
34.912,80 |
1.016,77 |
Dental Hygiene |
38.404,08 |
1.106,87 |
Dentistry |
N/A |
1.106,87 |
Education |
48.958,20 |
1.001,87 |
Forestry |
34.912,80 - 40.731,60 |
1.041,87 |
International Economics |
41.777,10 |
1.017,83 |
Kinesiology |
34.912,80 |
1.021,87 |
Land and Food Systems |
37.240,32 |
1.021,87 |
Law |
33.537,28 |
1.139,87 |
Media Studies |
34.847,10 |
1.019,87 |
Medical Laboratory Science |
44.222,88 |
1.049,87 |
Medicine |
N/A |
1.049,87 |
Music |
32.985,78 |
1.006,87 |
Nursing |
55.860,48 |
1.020,37 |
Pharmacy |
N/A |
2.069,99 |
Science |
34.912,80 |
1.017,55 |
Social Work |
34.847,10 |
996,87 |
Urban Forestry |
34.912,80 |
1.041,87 |
Học bổng
Hạn nộp: 01.12.2018
Để tìm hiểu thêm về Trường Đại học British Columbia - Canada, quý vị phụ huynh và các bạn có thể liên hệ với:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC KTS
52/22 Lương Khánh Thiện, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0977 100 283 - 0977 100 283
Website: www.duhockts.vn
Email: info@duhockts.vn
CÔNG TY ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ KTS